HÃNG SX: LMA TELEFLEX - ANH
So sánh với LMA classic, Mask thanh quản 2 nòng Proseal có nhiều tính năng ưu việt hơn :
Mặt nạ thanh quản 2 nòng dùng nhiều lần có thể tái sử dụng và là một phương tiện hiệu quả để thiết lập đường thở an toàn trong khi gây mê toàn thân. Nó có thể tái sử dụng lên đến 40 lần.
Công ty TNHH thương mại quốc tế MERINCO
Văn phòng giao dịch: Phòng 2304, toà nhà HH2 Bắc Hà.
Số 15 Tố Hữu, Thanh Xuân, Hà nội.
ĐT : 02437765118
Email: merinco.sales@gmail.com
WEBSITE: www.merinco.vn / www.meplus.vn
HÃNG SX: LMA TELEFLEX - ANH
So sánh với LMA classic, Mask thanh quản 2 nòng Proseal có nhiều tính năng ưu việt hơn :
Mặt nạ thanh quản 2 nòng dùng nhiều lần có thể tái sử dụng và là một phương tiện hiệu quả để thiết lập đường thở an toàn trong khi gây mê toàn thân. Nó có thể tái sử dụng lên đến 40 lần.
Công ty TNHH thương mại quốc tế MERINCO
Văn phòng giao dịch: Phòng 2304, toà nhà HH2 Bắc Hà.
Số 15 Tố Hữu, Thanh Xuân, Hà nội.
ĐT : 02437765118
Email: merinco.sales@gmail.com
WEBSITE: www.merinco.vn / www.meplus.vn
1. Giới thiệu chung
Mask thanh quản LMA là dụng cụ thông khí nhân tạo được các chuyên gia y tế sử dụng trên 35 quốc gia. Hơn 2500 nghiên cứu lâm sàng cho thấy mask thanh quản LMA có thể sử dụng trong hầu hết các phẫu thuật. Mask thanh quản LMA Proseal có tất cả những ưu điểm nổi trội liên quan đến việc thông khí nhân tạo bằng mask thanh quản.
2. Ưu điểm nổi bât
So sánh với LMA classic, mask thanh quản Proseal có nhiều tính năng ưu việt hơn :
Có dụng cụ đặt khi cần thiết.
3. Thông tin hãng sản xuất:
The Laryngeal Mask Company Limited (LMA) là hãng sản xuất Mask thanh quản hàng đầu trên thế giới với một danh mục sản phẩm sáng tạo được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực gây mê và hồi sức cấp cứu.
Được thành lập ở Curaçao vào năm 1998, LMA được niêm yết trên sàn chứng khoán Mainboard của Singapore. LMA có văn phòng tại Jersey, Channel Islands và Singapore với hệ thống nhà máy sản xuất ở Utah, Mỹ và Malaysia cùng với các chi nhánh tại Hoa Kỳ, Canada, Úc, New Zealand, Đức, Ý và Singapore.
Kích cỡ |
Mã sản phẩm |
Đối tượng sử dụng |
Thể tích bóng bơm căng tối đa |
Kích thước ống OG tối đa |
1.0 |
150010 |
Trẻ sơ sinh dưới 5kg |
4ml |
2.7mm/8FR |
1.5 |
150015 |
Trẻ nhỏ từ 5-10kg |
7ml |
3.5mm/10FR |
2.0 |
150020 |
Trẻ em từ 10-20kg |
10ml |
3.5mm/10FR |
2.5 |
150025 |
Trẻ em từ 20-30kg |
14ml |
4.9mm/10FR |
3.0 |
150030 |
Trẻ lớn 30-50kg |
20ml |
5.5mm/16FR |
4.0 |
150040 |
Người lớn từ 50-70kg |
30ml |
5.5mm/16FR |
5.0 |
150050 |
Người lớn từ 70-100kg |
40ml |
6.0mm/18FR |